Hình 4: Cơ chế khử Nitơ trong nước thải theo công nghệ sinh học AO
Theo hình vẽ thì quá trình khử Nito bằng phương pháp sinh học trải qua các bước như sau:
Bước 1: NH4+ bị ô xy hóa thành NO2- do các vi khuẩn nitrit hóa theo phản ứng:
NH4+ + 1.5O2 --------------------> NO2- + 2H+ + H2O
Bước 2: Oxy hóa NO2- thành NO3- do các vi khuẩn nitrat hóa theo phản ứng:
NO2- + 0.5O2 --------------------> NO3- + 2H+ + H2O
Tổng hợp quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- như sau:
NH4+ + 2O2 --------------------> NO3- + 2H+ + H2O
Khoảng 20-40% NH4+ bị đồng hóa thành vỏ tế bào. Phản ứng tổng hợp thành sinh khối được viết như sau:
4CO2 + HCO3- + NH4+ + H2O -----------> C5H7O2N + 5O2
C5H7O2N: là công thức biểu diễn tế bào vi sinh vật được hình thành
Tổng hợp các quá trình trên bằng phản ứng sau:
NH4+ + O2 + HCO3- -----------> C5H7O2N + NO3- + H2O + H2CO3
Quá trình sinh học khử NO3- thành khí N2 diễn ra trong môi trường thiếu khí (anoxic) dưới tác dụng của các vi sinh vật thiếu khí. Quá trình khử NO3- thành khí N2 có thể mô tả bằng các phản ứng sau:
NO3- + C + H2CO3 -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + HCO3-
NO2- + C + H2CO3 -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + HCO3-
O2- + C + NO3- -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + H2CO3 + HCO3-
Theo cơ chế xử lý Nitơ như trên, Tư vấn tính toán thiết kế cho HTXLNT nhà máy theo các thông số đầu vào như sau:
CÁC THỐNG SỐ ĐẦU VÀO
I
|
NỘI DUNG TÍNH TOÁN, XÁC ĐỊNH
|
1
|
Thể tích các bể
|
2
|
Hoá chất
|
3
|
Thiết bị
|
II
|
CÁC YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ
|
1
|
Nước thải vào: Nước thải nhà máy
|
2
|
Tái sử dụng: Không yêu cầu
|
3
|
Lượng nước thải tính toán: 40 m3/ngày đêm
|
4
|
Nước thải sau xử lý: đạt tiêu chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT cột B
|
III
|
CÁC THÔNG SỐ ĐỂ THIẾT KẾ
|
1
|
Lưu lượng thiết kế trung bình
|
1.7
|
m3/giờ
|
2
|
Lưu lượng
|
40
|
m3/ngày đêm
|
4
|
Thời gian hoạt động của hệ thống
|
24
|
giờ/ngày
|
Bảng 1: Các thông số nước thải trước xử lý:
Vui lòng liên hệ chủ website.