So sánh sản phẩm

Cơ chế khử Nitơ trong nước thải theo công nghệ sinh học AO

Cơ chế khử Nitơ trong nước thải theo công nghệ sinh học AO

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • So sánh
  • Lượt xem: 7630
  • Ngày đăng: 11/01/2017
  • Giá sản phẩmLiên Hệ
  • Tình trạng
Chọn số lượng

Hình 4: Cơ chế khử Nitơ trong nước thải theo công nghệ sinh học AO

Theo hình vẽ thì quá trình khử Nito bằng phương pháp sinh học trải qua các bước như sau:

Bước 1: NH4+ bị ô xy hóa thành NO2- do các vi khuẩn nitrit hóa theo phản ứng:

 

 
 

Vi khuẩn Nitrit hóa

 

 

 

                      NH4+ + 1.5O2 --------------------> NO2- + 2H+ + H2O

Bước 2: Oxy hóa NO2- thành NO3- do các vi khuẩn nitrat hóa theo phản ứng:

 

 
 

Vi khuẩn Nitrat hóa

 

 

 

                         NO2- + 0.5O2 --------------------> NO3- + 2H+ + H2O

Tổng hợp quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- như sau:

                         NH4+ + 2O2 --------------------> NO3- + 2H+ + H2O

Khoảng 20-40% NH4+ bị đồng hóa thành vỏ tế bào. Phản ứng tổng hợp thành sinh khối được viết như sau:

4CO2 + HCO3- + NH4+ + H2O -----------> C5H7O2N + 5O2

C5H7O2N: là công thức biểu diễn tế bào vi sinh vật được hình thành

Tổng hợp các quá trình trên bằng phản ứng sau:

NH4+ + O2 + HCO3- -----------> C5H7O2N + NO3- + H2O + H2CO3

Quá trình sinh học khử NO3- thành khí N2 diễn ra trong môi trường thiếu khí (anoxic) dưới tác dụng của các vi sinh vật thiếu khí. Quá trình khử NO3- thành khí N2 có thể mô tả bằng các phản ứng sau:

 

 
 

Vi khuẩn thiếu khí

 

 

 

NO3- + C + H2CO3 -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + HCO3-

 

 
 

Vi khuẩn thiếu khí

 

 

 

NO2- + C + H2CO3 -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + HCO3-

 

 
 

Vi khuẩn thiếu khí

 

 

 

O2- + C + NO3- -----------> C5H7O2N + N2 + H2O + H2CO3 + HCO3-

Theo cơ chế xử lý Nitơ như trên, Tư vấn tính toán thiết kế cho HTXLNT nhà máy theo các thông số đầu vào như sau:

CÁC THỐNG SỐ ĐẦU VÀO

I

NỘI DUNG TÍNH TOÁN, XÁC ĐỊNH

1

Thể tích các bể

2

Hoá chất

3

Thiết bị

II

CÁC YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ

1

Nước thải vào: Nước thải nhà máy

2

Tái sử dụng: Không yêu cầu

3

Lượng nước thải tính toán: 40 m3/ngày đêm

4

Nước thải sau xử lý: đạt tiêu chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT cột B

III

CÁC THÔNG SỐ ĐỂ THIẾT KẾ

1

Lưu lượng thiết kế trung bình

     1.7

m3/giờ

2

Lưu lượng

40

m3/ngày đêm

4

Thời gian hoạt động của hệ thống

24

giờ/ngày

Bảng 1: Các thông số nước thải trước xử lý:

Vui lòng liên hệ chủ website.
Tags:
Sản phẩm cùng danh mục
Sản phẩm liên quan
Giỏ hàng của tôi (0)